Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
rum


d. 1. Loài cây song tử diệp, lá dùng để chế phẩm nhuộm. 2. Màu đỏ tím: Phẩm rum.

d. Thứ rượu mạnh cất bằng mật mía.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.