rot
rot | [rɔt] | | danh từ | | | sự mục nát, sự thối rữa | | | chuyện dại dột, chuyện vô lý,, lời lẽ vớ vẩn, lý lẽ vớ vẩn, chuyện dại dột (như) tommy rot | | | don't talk rot! | | đừng có nói vớ vẩn! | | | (the rot) bệnh sán lá gan (ở cừu) | | | tình trạng phiền toái khó chịu | | | the rot sets in | | | tình hình bắt đầu xấu đi | | nội động từ | | | mục nát, thối rữa | | | nói đùa, nói bỡn; chọc ghẹo, trêu tức; nói mỉa | | | chết mòn, kiệt quệ dần | | | to be left to rot in jail | | bị ngồi tù đến chết dần chết mòn | | ngoại động từ | | | làm cho mục nát, làm thối rữa | | | (thông tục) làm hỏng, làm đảo lộn (kế hoạch...) | | | nói dối, lừa phỉnh (ai) | | | to rot about | | | lơ vơ lẩn vẩn lãng phí thì giờ | | | to rot away | | | chết dần chết mòn | | | to rot off | | | tàn héo, tàn tạ |
/rɔt/
danh từ sự mục nát, sự thối rữa (từ lóng) chuyện vớ vẩn, chuyện dại dột ((cũng) tommy rot) don't talk rot! đừng có nói vớ vẩn! ((thường) the rot) bệnh sán lá gan (ở cừu) một loạt những thất bại (trong môn crickê, trong chiến tranh...) a rot set in bắt đầu một loạt những thất bại tình trạng phiền toái khó chịu
nội động từ mục rữa nói đùa, nói bỡn; chòng ghẹo, trêu tức; nói mỉa chết mòn, kiệt quệ dần to be left to rot in goal bị ngồi tù đến chết dần chết mòn
ngoại động từ làm cho mục nát (từ lóng) làm hỏng, làm đảo lộn (kế hoạch...) nói dối, lừa phỉnh (ai) !to rot about lơ vơ lẩn vẩn lãng phí thì giờ !to rot away chết dần chết mòn !to rot off tàn héo, tàn tạ
|
|