|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
rong
1 dt. 1. Loài thực vật bậc cao sống ở nước, thân mảnh, hình dải dài, mọc chi chít vào nhau gồm có nhiều loại. 2. Tảo.
2 đgt. Đi hết chỗ này chỗ khác, không dừng lại lâu ở đâu: rong chơi khắp phố bán hàng rong.
3 đgt. Chặt, trẩy, xén: rong bớt các cành tre rong cỏ quanh bờ ao.
|
|
|
|