 | [rire] |
 | nội động từ |
|  | cười |
|  | Rire aux éclats |
| cuời phá lên |
|  | Avoir envie de rire |
| muốn cười |
|  | Se tordre de rire |
| cười thắt ruột, cười tức bụng |
|  | tươi cười, tươi vui |
|  | Des yeux qui rient |
| những con mắt tươi cười |
|  | Tout rit dans ce lieu |
| tất cả đều tươi vui ở nơi đây |
|  | đùa |
|  | Je ne ris pas, c'est sérieux |
| tôi không đùa đâu, đứng đắn đấy |
|  | vui đùa |
|  | Elle ne pense qu'à rire |
| cô ta chỉ nghĩ đến vui đùa |
|  | óng ánh, lóng lánh |
|  | Le vin rit dans le cristal |
| rượu nho óng ánh trong cốc pha lê |
|  | chế nhạo, chế giễu |
|  | Tous rient de sa sottise |
| mọi người đều chế giễu sự ngốc nghếch của nó |
|  | coi khinh |
|  | Rire des menaces de quelqu'un |
| coi khinh những lời doạ dẫm của ai |
|  | (từ cũ, nghĩa cũ) chiều, phù |
|  | Le sort lui rit |
| số phận chiều nó |
|  | avoir toujours le mot pour rire |
|  | lúc nào cũng có câu nói đùa |
|  | faire rire quelqu'un |
|  | chọc cho ai cười, làm cho ai vui thích |
|  | histoire de rire |
|  | chỉ là để đùa thôi |
|  | il ferait rire un tas de pierres |
|  | anh ấy vui tính lắm, anh ấy pha trò giỏi lắm |
|  | il n'y a pas de quoi rire |
|  | đây là một chuyện đứng đắn, không phải trò đùa đâu |
|  | plus on est de fous, plus on rit |
|  | (thân mật) càng đông càng vui |
|  | pour rir |
|  | làm trò hề ấy mà |
|  | rire à la caisse |
|  | được món hời |
|  | rire au nez de quelqu'un |
|  | chế giễu vào mặt ai |
|  | rire aux dépens de quelqu'un |
|  | cười nhạo ai |
|  | rire comme un fou |
|  | cười như nắc nẻ |
|  | rire dans sa barbe |
|  | cười thầm |
|  | rire de |
|  | vì, do bởi |
|  | rire jaune |
|  | cười gượng |
|  | rire sous cape |
|  | cười trộm, cười thầm |
|  | sans rire |
|  | đứng đắn đấy |
 | phản nghĩa Pleurer |
 | danh từ giống đực |
|  | cái cười, nụ cười |
|  | sự chê cười; tiếng cười chế nhạo |
|  | Êre accueilli avec des rires |
| được đón tiếp bằng những tiếng cười chế nhạo |
|  | avoir le fou rire |
|  | không thể nín cười được |
|  | le rire est une bonne thérapie |
|  | một tiếng cười bằng mười thang thuốc bổ |
 | phản nghĩa Larme, pleur |