 | [retomber] |
 | nội động từ |
|  | lại ngã xuống |
|  | Blessé qui retombe |
| người bị thương lại ngã xuống |
|  | rơi xuống trở lại |
|  | Vapeur qui retombe en pluie |
| hơi nước rơi xuống trở lại thành mưa |
|  | rủ xuống, buông xuống; thõng xuống |
|  | Lianes qui retombent |
| dây leo rủ xuống |
|  | Bras qui retombent |
| cánh tay buông xuống |
|  | (nghĩa bóng) lại rơi vào, lại sa vào, lại lâm vào, lại bị |
|  | Retomber dans l'erreur |
| lại rơi vào sai lầm |
|  | Retomber malade |
| lại bị ốm |
|  | Retomber dans l'oubli |
| lại bị lãng quên |
|  | lại quay về |
|  | Conversation qui retombe sur les mêmes sujets |
| cuộc nói chuyện lại quay về những đề tài cũ |
|  | lại đè lên, lại rơi lên đầu |
|  | Le blâme retombera sur lui |
| sự khiển trách sẽ lại rơi lên đầu nó |
|  | dịu đi, giảm đi |
|  | Excitation qui retombe |
| sự kích thích dịu đi |
|  | L'intérêt retombe |
| lý thú giảm đi |
|  | ça lui retombera sur le nez |
|  | (thân mật) nó sẽ chịu kết quả tai hại của việc ấy |
|  | retomber sur ses pieds |
|  | xem pied |