 | [retenir] |
 | ngoại động từ |
|  | giữ lại |
|  | Retenir à dîner un ami |
| giữ bạn lại ăn cơm tối |
|  | Je ne veux pas vous retenir plus longtemps |
| tôi không muốn giữ anh lại lâu hơn nữa |
|  | chặn lại, cản lại |
|  | Retenir le bras du meurtrier |
| chặn tay kẻ sát nhân lại |
|  | cầm, nén |
|  | Retenir ses larmes |
| cầm nước mắt |
|  | Retenir sa leçon par coeur |
| thuộc lòng bài học |
|  | (toán học) nhớ |
|  | J'écris 4 et retiens 3 |
| tôi viết 4 và tôi nhớ 3 |
|  | giữ lấy; giữ (không trả) |
|  | Retenir les gages d'un employé |
| giữ tiền công của một người làm |
|  | giữ trước, thuê trước |
|  | Retenir une chambre à l'hôtel |
| giữ trước một phòng khách sạn |
|  | ghi nhận |
|  | Nous regrettons de ne pouvoir retenir votre proposition |
| chúng tôi tiếc là không thể ghi nhận lời đề nghị của ông (bà) |
|  | khấu trừ |
|  | Retenir tant sur une somme |
| khấu trừ đi bao nhiêu trong một số tiền |
|  | je ne vous retiens pas |
|  | (thân mật) vâng, anh (chị) cứ về |
|  | J'en retiens des petits |
|  | (thân mật) xấu xí quá không thể nào quên được |
|  | je vous retiens |
|  | (mỉa mai) tôi chẳng mong gì ở anh (chị) nữa đâu |
|  | retenir date |
|  | hẹn ngày (cho ai phải làm gì); báo trước ngày (sẽ đòi hỏi ai điều gì) |
|  | retenir l'attention |
|  | làm cho phải chú ý |
|  | retenir sa langue |
|  | giữ mồm giữ miệng |
|  | retanir son souffle |
|  | nín hơi |
 | phản nghĩa Abandonner, céder. Lâcher, laisser, libérerAnimer, entraîner, exciter |
 | nội động từ |
|  | (động vật học) có chửa (động vật cái) |