| [représenter] |
| ngoại động từ |
| | đưa ra lại |
| | Représenter des candidats aux élections |
| đưa ra lại ứng cỠviên trong kỳ bầu cỠ|
| | biểu thị; biểu diễn |
| | Que représente ce mot ? |
| từ ấy biểu thị cái gì? |
| | Représenter un phénomène par un graphique |
| biểu diễn một hiện tượng bằng đồ thị |
| | thể hiện; trình bà y; miêu tả |
| | La scène représente une rue |
| cảnh thể hiện má»™t Ä‘Æ°á»ng phố |
| | On le représente souvent comme un avare |
| ngÆ°á»i ta thÆ°á»ng miêu tả nó nhÆ° là má»™t ngÆ°á»i hà tiện |
| | được coi là , là |
| | Cette invention représente une véritable conquête |
| phát minh đó là một sự chinh phục thực sự |
| | diễn, diễn vở của; đóng vai |
| | Représenter une pièce |
| diễn một vở |
| | Représenter un auteur |
| diễn vở của một tác giả |
| | Représenter Harpagon |
| đóng vai Hac-pa-gông |
| | đại diện; là đại lý của |
| | Les ambassadeurs représentent les chefs d'Etat |
| các đại sứ đại diện cho các quốc trưởng |
| | (văn há»c) vạch cho thấy |
| | Représenter les inconvénients d'une action |
| vạch cho thấy những Ä‘iá»u bất lợi của má»™t hà nh Ä‘á»™ng |
| nội động từ |
| | có tư thế |
| | Homme qui représente bien |
| ngÆ°á»i có tÆ° thế chững chạc |