 | [remède] |
 | danh từ giống đực |
|  | thuốc, phương thuốc |
|  | Remède efficace |
| thuốc công hiệu |
|  | Prendre un remède |
| uống thuốc |
|  | Préconiser un remède |
| khuyên dùng một vị thuốc |
|  | Le remède contre la souffrance |
| thuốc giảm đau |
|  | (nghĩa bóng) phương cứu chữa |
|  | Mal sans remède |
| Ä‘iá»u tổn hại vô phÆ°Æ¡ng cứu chữa |
|  | Chercher un remède |
| tìm phương cách cứu chữa |
|  | (từ cũ, nghĩa cũ) dung sai (vỠtuổi loại kim quý ở đồ kim hoà n) |
|  | remède d'amour; remède contre l'amour |
|  | (thông tục) ngÆ°á»i Ä‘Ã n bà xấu |
|  | remède de bonne femme |
|  | phương thuốc dân gian |