|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
religieux
 | [religieux] |  | tính từ | |  | (thuộc) tôn giáo, (thuộc) đạo | |  | Cérémonie religieuse | | lễ tôn giáo | |  | theo đạo | |  | Il est religieux sans être dévot | | anh ta theo đạo nhưng không sùng đạo | |  | (thuộc) thầy tu | |  | Habit religieux | | áo thầy tu | |  | kính cẩn; trang nghiêm | |  | Un silence religieux | | một sự im lặng trang nghiêm | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) chu đáo | |  | mante religieuse | |  | (động vật học) con bọ ngựa |  | danh từ giống đực | |  | thầy tu | |  | Vie de religieux | | đời sống thầy tu |  | phản nghĩa Mondain, profane; civil, laïc. Agnostique, areligieux, athée, irréligieux. |
|
|
|
|