|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
recours
| [recours] | | danh từ giống đực | | | sự cầu viện, sự trông nhờ vào, sự dùng đến | | | Avoir recours à quelqu'un | | cầu viện đến ai | | | Le recours à la violence | | sự dùng đến bạo lực | | | phương cách, cùng kế, cái cứu vãn | | | C'est notre derniers recours | | đó là phương sách cuối cùng của chúng tôi | | | C'est sans recours | | không còn cứu vãn được nữa | | | (luật học, pháp lý) sự xin xét lại, sự kháng án | | | recours en grâce | | | sự xin ân xá |
|
|
|
|