|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
reckoning
reckoning | ['rekəniη] | | danh từ | | | sự tính, sự đếm, sự tính toán, sự ước lượng | | | by my reckoning | | theo sự tính toán của tôi | | | to be good at reckoning | | tính đúng | | | to be out in one's reckoning | | tính sai (hướng bóng) | | | giấy tính tiền (khách sạn, nhà trọ...) | | | sự thanh toán ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) | | | day of reckoning | | ngày thanh toán; (nghĩa bóng) ngày đền tội | | | sự tính đến, sự kể đến, sự xét đến, sự đếm xỉa đến | | | to make no reckoning of something | | không kể đến cái gì | | | (hàng hải) điểm đoán định (vị trí của tàu) (như) dead reckoning | | | short reckonings make long friends | | | (tục ngữ) tính toán phân minh giữ được tình bạn lâu dài |
/'rekniɳ/
danh từ sự tính, sự đếm, sự tính toán by my reckoning theo sự tính toán của tôi to be good at reckoning tính đúng to be out in one's reckoning tính sai (bóng) giấy tính tiền (khách sạn, nhà trọ...) sự thanh toán ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) day of reckoning ngày thanh toán; (nghĩa bóng) ngày đền tội sự tính đến, sự kể đến, sự xét đến, sự đếm xỉa đến to make no reckoning of something không kể đến cái gì (hàng hải) điểm đoán định (vị trí của tàu) ((cũng) dead reckoning) !short reckonings make long friend (tục ngữ) tính toán phân minh giữ được tình bạn lâu dài
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "reckoning"
|
|