Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
rater


[rater]
nội động từ
tịt (súng)
Fusil qui rate
súng tịt
(thân mật) thất bại, hỏng
L'affaire a raté
việc đã hỏng
ngoại động từ
bắn hụt, bắn trật
Rater un lièvre
bắn hụt con thỏ
(thân mật) trật, hỏng, nhỡ; làm hỏng
Rater un train
nhỡ một chuyến xe lửa
Rater une occasion
nhỡ một dịp
Rater une affaire
hỏng một việc
Rater un examen
thi hỏng
Rater un travail
làm hỏng một công việc
Rater sa vie
hỏng cả cuộc đời
il n'en rate pas une
(thân mật) nó cứ làm bậy hoài
je ne le raterai pas
(thân mật) tôi không tha nó đâu
rater quelqu'un
không gặp được ai
phản nghĩa Atteindre, obtenir, réussir.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.