ratatiné
 | [ratatiné] |  | tÃnh từ | |  | quắt lại | |  | Pomme ratatinée | | quả táo quắt lại | |  | Figure ratatinée | | mặt quắt lại |  | Phản nghÄ©a Elancé, épanoui | |  | (thân máºt) há»ng nặng | |  | Nous l'avons échappé belle, mais la voiture est ratatinée | | chúng tôi thoát nạn nhÆ°ng chiếc xe thì há»ng nặng |
|
|