|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
rasseoir
| [rasseoir] | | ngoại động từ | | | đặt ngồi lại | | | Rasseoir un enfant | | đặt một em bé ngồi lại | | | Rasseoir un malade dans son lit | | đặt bệnh nhân ngồi lại trên giường | | | đặt lại | | | Rasseoir une statue | | đặt lại pho tượng | | | (từ cũ, nghĩa cũ) làm trấn tĩnh lại | | | Rasseoir son esprit | | làm cho đầu óc trấn tĩnh lại | | nội động từ | | | lắng trong (rượu...) |
|
|
|
|