rash 
rash | [ræ∫] |  | danh từ | |  | (y học) chứng phát ban; chỗ phát ban, da nổi mụn | |  | a nettle-rash | | chứng mày đay | |  | (từ lóng) sự xuất hiện đột ngột, lan rộng | |  | a rash of ugly new houses | | sự xuất hiện ồ ạt của những ngôi nhà mới xấu xí |  | tính từ (so sánh) | |  | hấp tấp, vội vàng | |  | ẩu, liều, bừa bãi; cẩu thả, thiếu suy nghĩ | |  | don't make a rash promise | | đừng có mà hứa liều |
/ræʃ/
danh từ
(y học) chứng phát ban
tính từ
hấp tấp, vội vàng
ẩu, liều, liều lĩnh, bừa bãi; cẩu thả, thiếu suy nghĩ a rash promise lời hứa liều
|
|