![](img/dict/02C013DD.png) | [reə] |
![](img/dict/46E762FB.png) | tính từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | hiếm; hiếm thấy; hiếm có; ít có |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | a rare book/plant/butterfly |
| một quyển sách/loại cây/con bướm hiếm |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | a rare sight/visitor |
| cảnh tượng/người khách hiếm thấy |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | rare gas |
| (hoá học) khí hiếm |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | rare earth |
| (hoá học) đất hiếm |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | with rare exceptions, he doesn't appear in public now |
| trừ những trường hợp hiếm hoi, giờ đây ông ta không xuất hiện trước công chúng |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | it's rare for her to arrive late |
| hiếm khi cô ấy đến muộn |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | loãng (về khí; nhất là khí quyển) |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the rare atmosphere of the mountain tops |
| không khí loãng trên đỉnh núi |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | rất quý, rất tốt, rất ngon, rất vui... |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | we had a rare (old) time at the party |
| chúng tôi được vui chơi những giờ thoải mái ít thấy trong buổi liên hoan |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to be shy, tolerant to a rare degree |
| e thẹn, khoan dung đến mức hiếm thấy |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (nói về thịt bò) nấu thế nào để bên trong còn đỏ và còn nước; tái; lòng đào |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | rare beef |
| bò tái |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | rare beefsteak |
| bít tết còn lòng đào |