![](img/dict/02C013DD.png) | [raison] |
![](img/dict/47B803F7.png) | danh từ giống cái |
| ![](img/dict/D0A549BC.png) | lý tính |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | La raison distingue l'homme de la bête |
| lý tính phân biệt con người với thú vật |
| ![](img/dict/D0A549BC.png) | lẽ phải |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | Conforme à la raison |
| hợp lẽ phải |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | Contraire à la raison |
| trái lẽ phải |
| ![](img/dict/D0A549BC.png) | lý, lý lẽ |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | Avoir la raison |
| có lý |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | Raison convaincante |
| lý lẽ có sức thuyết phục |
| ![](img/dict/D0A549BC.png) | lý do, cớ |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | Avoir de bonnes raisons pour refuser |
| có lý do xác đáng để từ chối |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | Pour quelle raison ? |
| vì lý do gì? |
| ![](img/dict/D0A549BC.png) | (toán học) tỷ lệ |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | Raison directe |
| tỷ lệ thuận |
| ![](img/dict/D0A549BC.png) | (toán học) công sai (của cấp số cộng); công bội (của cấp số nhân) |
| ![](img/dict/809C2811.png) | à plus forte raison |
| ![](img/dict/633CF640.png) | huống chi |
| ![](img/dict/809C2811.png) | à raison de |
| ![](img/dict/633CF640.png) | với giá là |
| ![](img/dict/633CF640.png) | theo tỷ lệ là |
| ![](img/dict/633CF640.png) | theo lý, theo |
| ![](img/dict/809C2811.png) | à tort ou à raison |
| ![](img/dict/633CF640.png) | đúng hay sai, phải hay trái |
| ![](img/dict/809C2811.png) | avoir raison |
| ![](img/dict/633CF640.png) | có lý |
| ![](img/dict/809C2811.png) | avoi raison de quelque chose |
| ![](img/dict/633CF640.png) | thắng được việc gì |
| ![](img/dict/809C2811.png) | avoir raison de quelqu'un |
| ![](img/dict/633CF640.png) | thắng ai; thuyết phục được ai |
| ![](img/dict/809C2811.png) | cela n'a ni rime ni raison |
| ![](img/dict/633CF640.png) | điều đó không có nghĩa lý gì |
| ![](img/dict/809C2811.png) | ce n'est pas une raison |
| ![](img/dict/633CF640.png) | không phải là một lý do |
| ![](img/dict/809C2811.png) | comme de raison |
| ![](img/dict/633CF640.png) | đúng theo lẽ |
| ![](img/dict/809C2811.png) | comparaison n'est pas raison |
| ![](img/dict/633CF640.png) | không phải cứ so sánh được là hợp lý |
| ![](img/dict/809C2811.png) | demander raison d'une offense |
| ![](img/dict/633CF640.png) | (từ cũ, nghĩa cũ) đòi phải đền tội xúc phạm |
| ![](img/dict/809C2811.png) | donner raison à quelqu'un |
| ![](img/dict/633CF640.png) | nhận rằng ai có lý |
| ![](img/dict/809C2811.png) | en raison de |
| ![](img/dict/633CF640.png) | vì, vì lẽ |
| ![](img/dict/809C2811.png) | entendre raison |
| ![](img/dict/633CF640.png) | biết nghe lẽ phải |
| ![](img/dict/809C2811.png) | être de raison |
| ![](img/dict/633CF640.png) | (từ cũ, nghĩa cũ) vật tưởng tượng |
| ![](img/dict/809C2811.png) | il n'a pas toute sa raison |
| ![](img/dict/633CF640.png) | nó không được bình thường đâu, nó hơi điên đấy, nó gàn gàn |
| ![](img/dict/809C2811.png) | il y a raison en tout |
| ![](img/dict/633CF640.png) | cái gì cũng có hạn |
| ![](img/dict/809C2811.png) | la dernière raison |
| ![](img/dict/633CF640.png) | lý do mạnh nhất |
| ![](img/dict/809C2811.png) | l'âge de raison |
| ![](img/dict/633CF640.png) | tuổi bắt đầu có lý trí (7 tuổi) |
| ![](img/dict/809C2811.png) | la raison du plus fort |
| ![](img/dict/633CF640.png) | lý của kẻ mạnh |
| ![](img/dict/809C2811.png) | mariage de raison |
| ![](img/dict/633CF640.png) | hôn nhân vì lẽ phải (không phải vì yêu nhau) |
| ![](img/dict/809C2811.png) | mettre quelqu'un à la raison |
| ![](img/dict/633CF640.png) | buộc ai phải nghe theo |
| ![](img/dict/809C2811.png) | parler raison |
| ![](img/dict/633CF640.png) | nói có lý lẽ |
| ![](img/dict/809C2811.png) | perdre la raison |
| ![](img/dict/633CF640.png) | mất trí, điên |
| ![](img/dict/809C2811.png) | plus que de raison |
| ![](img/dict/633CF640.png) | quá mức |
| ![](img/dict/809C2811.png) | pour une raison ou pour une autre |
| ![](img/dict/633CF640.png) | không có lý do xác định (xác đáng) |
| ![](img/dict/809C2811.png) | pour valoir ce que de raison |
| ![](img/dict/633CF640.png) | để cho hợp với công lý |
| ![](img/dict/809C2811.png) | raison d'être |
| ![](img/dict/633CF640.png) | lý do tồn tại |
| ![](img/dict/809C2811.png) | raison sociale |
| ![](img/dict/633CF640.png) | tên pháp lý (của một tổ chức thương nghiệp) |
| ![](img/dict/809C2811.png) | ramener quelqu'un à la raison |
| ![](img/dict/633CF640.png) | thuyết phục ai làm theo lẽ phải |
| ![](img/dict/809C2811.png) | rendre raison de |
| ![](img/dict/633CF640.png) | (từ cũ, nghĩa cũ) chứng minh; giải thích (điều gì) |
| ![](img/dict/809C2811.png) | sans rime ni raison |
| ![](img/dict/633CF640.png) | vô lý, khó hiểu |
| ![](img/dict/633CF640.png) | không có ý nghĩa gì |
| ![](img/dict/809C2811.png) | sans raison |
| ![](img/dict/633CF640.png) | không có lý do gì, vô duyên vô cớ |
| ![](img/dict/809C2811.png) | se faire une raison |
| ![](img/dict/633CF640.png) | đành chịu |
| ![](img/dict/809C2811.png) | se rendre à la raison |
| ![](img/dict/633CF640.png) | chịu theo lẽ phải |
| ![](img/dict/809C2811.png) | se rendre aux raisons de quelqu'un |
| ![](img/dict/633CF640.png) | nhận lý lẽ của ai là đúng |
![](img/dict/47B803F7.png) | phản nghĩa Déraison, folie, instinct; coeur, sentiment. Tort. |