| [rafraîchir] |
| ngoại động từ |
| | là m mát, là m tươi lại |
| | La pluie rafraîchit l'atmosphère |
| mưa là m mát không khà |
| | Mettre quelques glaçons dans une boisson pour la rafraîchir |
| bỠvà i cục nước đá và o một thức uống cho mát |
| | Rafraîchir les couleurs |
| là m cho mà u tươi lại |
| | trả lại vẻ tÆ°Æ¡i tắn, sang sá»a, tân trang |
| | Rafraîchir un tableau |
| sang sá»a má»™t bức tranh |
| | Rafraîchir les cheveux |
| sá»a mái tóc, bấm gáy (cắt sÆ¡ sÆ¡) |
| | Rafraîchir la terre |
| cà y lại đất |
| | rafraîchir la mémoire à quelqu'un |
| | xem mémoire |
| nội động từ |
| | mát ra |
| | On a mis la bière à rafraîchir |
| ngÆ°á»i ta đã đặt rượu bia (ở má»™t nÆ¡i) cho mát ra |