| [reis] |
| danh từ |
| | (sinh vật học) loài |
| | The human race |
| Loài người |
| | To breed a race of cattle that can survive drought |
| Nuôi một loài gia súc có khả năng sống được khi thiếu nước |
| | The four-footed race |
| Loài vật bốn chân |
| | chủng tộc |
| | The Anglo-Saxon/Germanic/Nordic race |
| Chủng tộc Ănglô Xắcxong/Giecman/Bắc Âu |
| | The British are an island race |
| Người Anh là một chủng tộc sống ở đảo |
| | tổ tiên; dòng giống; dòng dõi |
| | People of ancient and noble race |
| Những kẻ thuộc dòng dõi quý tộc xưa |
| | loại; giới; hạng (người) |
| | The race of dandies |
| Hạng người ăn diện |
| | The race of poets |
| Giới thi sĩ |
| | (race against / with somebody / something) (race between A and B) cuộc đua; cuộc chạy đua |
| | Marathon race |
| Cuộc chạy đua Ma-ra-tông |
| | Arms race |
| Cuộc chạy đua vũ trang |
| | Horse-race/boat-race |
| Cuộc đua ngựa/đua thuyền |
| | To run a race with somebody |
| Chạy đua với ai |
| | sự cạnh tranh; sự ganh đua |
| | The race for the Presidency |
| Cuộc đua tranh chức tổng thống |
| | (the races) (số nhiều) ngày đua ngựa, kỳ đua ngựa (như) race-meeting |
| | A day at the races |
| một ngày tham dự cuộc đua |
| | dòng nước lũ; dòng nước chảy xiết (ở sông, biển..) |
| | A tidal race |
| Một dòng thủy triều |
| | A mill race |
| Một dòng nước chạy cối xay |
| | sông đào dẫn nước, con kênh |
| | cuộc đời; đời người |
| | His race is nearly over |
| đời anh ta đã xế chiều |
| | sự vận hành (của mặt trăng, mặt trời) |
| | (kỹ thuật) vòng ổ trục, vòng ổ bi |
| | A race against time |
| | Sự chạy đua với thời gian; sự tranh thủ thời gian |
| | It was a race against time to stop drug addiction |
| Ngăn chận tình trạng nghiện ma túy quả là một cuộc chạy đua với thời gian (Phải ngăn chặn càng sớm càng tốt tình trạng nghiện ma túy) |
| | The rat race |
| | (thông tục) cuộc đấu tranh quyết liệt (đặc biệt để giữ vị trí của mình trong công việc, trong cuộc sống) |
| động từ |
| | (to race against / with somebody / something) chạy đua |
| | To race for the prize/to win the prize |
| Đua lấy giải thưởng/giành giải thưởng |
| | The two lorries were racing against each other |
| Hai xe tải đang đua nhau |
| | To race pigeons, dogs |
| Cho chim bồ câu, chó tham dự cuộc đua; Đua chim bồ câu, chó |
| | The filly has been raced twice this season |
| Con ngựa cái non này đã dự đua hai lần trong mùa này |
| | ganh đua về tốc độ với ai/cái gì |
| | I'll race you to school |
| Tôi sẽ đua với anh đến trường |
| | phóng nhanh; phi |
| | To race along the highway |
| Phóng nhanh trên xa lộ |
| | The policeman raced after the robber |
| Cảnh sát lao theo tên cướp |
| | The days seemed to race by/past |
| Ngày lại ngày dường như vùn vụt qua nhanh |
| | We had to race to catch the train |
| Chúng ta phải chạy nhanh cho kịp với xe lửa |
| | Don't race your engine! |
| Đừng cho máy chạy hết ga!; Đừng cho máy chạy nhanh khi chưa gài số! |
| | lôi; kéo; đẩy |
| | He raced me along |
| Nó lôi tôi chạy |
| | To race a patient to hospital |
| Cấp tốc đưa bệnh nhân đến bệnh viện |
| | vội vã cho thông qua |
| | To race a bill through the House |
| Vội vã cho quốc hội thông qua một dự án |
| | To race away one's fortune |
| | Khánh kiệt vì thua cá ngựa |