Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
rabattre


[rabattre]
ngoại động từ
hạ thấp xuống; gập xuống, bẻ xuống
Rabattre le col de son manteau
bẻ cổ áo khoác xuống
bớt cho
Rabattre cent francs
bớt cho một trăm frăng
đóng, đậy
Rabattre un couvercle
đậy vung lại
hạ, làm nhụt
Rabattre l'orgueil de quelqu'un
làm nhụt tính kiêu căng của ai
(nông nghiệp) san phẳng
Rabattre la terre
san phẳng đất
đốn hết cành (cây)
(săn bắn) lùa, dồn (con thịt)
(kỹ thuật) rập đầu (đinh)
làm nhợt bớt màu, (vải nhuộm)
rabattre le caquet de quelqu'un
xem caquet
rabattre les coutures à quelqu'un
đánh ai vào lưng
Phản nghĩa Augmenter. Relever. Eloigner
nội động từ
quặt theo hướng khác
Rabattre sur le bord de la mer
quặt theo hướng bờ biển
bớt
Rabattre d'un franc
bớt một frăng
thôi không (chuộng) nữa
Rabattre de son admiration
thôi không cảm phục nữa
en rabattre
không còn ham muốn nữa, không còn mơ mộng nữa



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.