|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
quáng
tt 1. Chói mắt, không trông rõ: Phải rằng nắng quáng đèn lòa, rõ rà ng ngồi đó chẳng là Thúc-sinh (K). 2. Không nhìn rõ: Việc ngÆ°á»i thì sáng, việc mình thì quáng (tng).
|
|
|
|