|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
quái
I. d. Con váºt tưởng tượng, hình thù ghê gá»›m, coi nhÆ° có thể là m hại ngÆ°á»i. II. t. 1. Lạ lùng: Sao có chuyện quái thế? 2. Ranh mãnh: Nó quái thế đấy! III. ph. Từ dùng để nhấn mạnh và o ý phủ định: Là m quái gì những chuyện vặt ấy; Chẳng biết quái gì. IV. th. Từ dùng để tỠý ngạc nhiên: Quái nhỉ; Quái, khá»e thế mà chết.
|
|
|
|