 | [quitter] |
 | ngoại động từ |
|  | rời, bỏ, lìa |
|  | Quitter son pays |
| rời nước |
|  | Il n'a pas quitté la maison aujourd'hui |
| ngày hôm nay anh ta không rời nhà (không ra khỏi nhà) |
|  | Le médecin lui interdit de quitter le chambre |
| bác sĩ cấm ông ta không được ra khỏi phòng |
|  | Quitter la table |
| rời bàn |
|  | Quitter son métier |
| bỏ nghề |
|  | Quitter ses mauvaises habitudes |
| bỏ thói xấu |
|  | Quitter son mari |
| bỏ chồng |
|  | từ biệt |
|  | Quitter ses amis |
| từ biệt bè bạn |
|  | (từ cũ, nghĩa cũ) tha cho, miễn cho |
|  | Je vous quitte du reste |
| tôi miễn cho anh khỏi phải trả chỗ còn lại |
|  | ne pas quitter des yeux |
|  | theo dõi không rời |
|  | ne pas quitter quelqu'un d'une semelle |
|  | không rời ai nửa bước |
|  | ne quittez pas ! |
|  | đừng bỏ máy! (điện thoại) |
|  | quitter la partie |
|  | bỏ cuộc, chịu thua |
|  | quitter la vie |
|  | chết |
|  | quitter le lit |
|  | mới ốm dậy |
|  | quitter le monde |
|  | từ trần |
|  | quitter le trône |
|  | thoái vị |
|  | quitter prise |
|  | buông lỏng |