|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
quel
| [quel] | | tính từ nghi vấn | | | gì nào | | | Quel livre ? | | sách gì? | | | Quel jour ? | | ngày nào | | | mấy | | | Quelle heure est -il ? | | mấy giờ rồi | | | biết mấy, xiết bao | | | Quel naïf ! | | anh chàng ngây thơ biết mấy | | | gì mà kì thế | | | Quelle idée ! | | ý kiến gì mà kì thế | | | Quelle armée ! | | quân đội gì mà kì thế | | | ne savoir à quel saint se vouer | | | không biết nhờ cậy vào ai, hết phương kế | | | ne savoir sur quel pied danser | | | lúng túng, không biết phải làm thế nào | | | quel... que..; quelle... que... | | | dù... thế nào | | | tel quel | | | đúng như cũ | | đại từ | | | ai, cái nào | | | Dire quel était le plus intéressant des trois romans | | nói xem trong ba cuốn tiểu thuyết cuốn nào lí thú nhất |
|
|
|
|