quand
 | [quand] |  | phó từ | | |  | khi nào | | |  | Quand partez -vous ? | | | khi nào anh đi? | | |  | Jusqu'à quand ? | | | đến khi nào |  | liên từ | | |  | khi, lúc | | |  | Quand il pleut | | | khi trời mưa | | |  | Quand tu veux | | | khi anh muốn | | |  | Quand vous aurez fini, vous pourrez partir | | | khi nào làm xong anh có thể ra đi | | |  | Ne savoir ni où ni quand | | | chẳng biết ở đâu cũng chẳng biết lúc nào | | |  | n'importe quand | | |  | bất cứ lúc nào, bất cứ khí nào | | |  | quand et quand | | |  | cùng một lúc | | |  | quand même | | |  | dù sao cũng | | |  | cũng cứ | | |  | dù, tuy rằng | | |  | lẽ nào thế! | | |  | quand le chat est absent, les souris dansent | | |  | vắng chủ nhà gà vọc niêu tôm |
|
|