|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
quan
d. Viên chức chỉ huy chính trị, hoặc quân sự... dưới chế độ phong kiến, thực dân: Quan văn; Quan võ; Quan tổng đốc.
d. 1. Món tiền bằng mười tiền cũ. 2. Trọng lượng bằng trọng lượng sáu mươi đồng tiền kẽm. 3. Đơn vị tiền tệ của nước Pháp, tức đồng phrăng (cũ).
|
|
|
|