| [péril] |
| danh từ giống đực |
| | cơn nguy, hiểm hoạ |
| | Navire en péril |
| tà u lâm nguy |
| | Affronter les périls |
| đối đầu với những hiểm hoạ |
| | ngÆ°á»i trong cÆ¡n nguy hiểm |
| | Sauver un péril |
| cứu má»™t ngÆ°á»i Ä‘ang trong cÆ¡n nguy hiểm |
| | à ses risques et périls |
| | chịu hoà n toà n trách nhiệm |
| | au péril de |
| | nguy đến |
| | il n'y a pas de péril en la demeure |
| | để cháºm thêm cÅ©ng không hại |
| | không gấp gáp gì cả |
| | mettre en péril |
| | gây nguy hiểm, gây hiểm hoạ |