punk
punk | [pʌηk] | | danh từ | | | loại nhạc rốc dữ dội, mạnh (phổ biến từ cuối 1970) (như) punk rock | | | người say mê nhạc rốc, người thích nhạc rốc (nhất là người trẻ tuổi; hay bắt chuớc phong cách, quần áo.. của ca sĩ nhạc rốc) (như) punk rocker | | | du côn, thanh thiếu niên tư cách bậy bạ, người thô lỗ, cục mịch | | | (từ lóng) vật vô dụng, vật không có giá trị; rác rưởi | | | punk material | | (thuộc ngữ) vật liệu không có giá trị | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mục (gỗ) |
/pʌɳk/
danh từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mục (gỗ) (từ lóng) vô dụng, rác rưởi, bỏ đi, xấu, tồi
|
|