Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
puissance


[puissance]
danh từ giống cái
sức mạnh; sức
Puissance spirituelle
sức mạnh tinh thần
La puissance du vent
sức mạnh của gió
La puissance de la volonté
sức mạnh của ý chí
La puissance économique
sức mạnh về kinh tế
nước, cường quốc
Les grandes puissances
các cường quốc lớn
quyền lực, uy quyền, thế lực
Puissance paternelle
uy quyền người cha
Les puissances féodales
các thế lực phong kiến
hiệu lực
Puissance d'un remède
hiệu lực của một vị thuốc
(vật lý) công xuất
Puissance d'un moteur
công suất của một động cơ
(triết học) tiềm năng
(toán học) luỹ thừa
(toán học) lực lượng (của một tập hợp)
(ngành mỏ) độ dày (vỉa quặng)
(vật lý) học độ tụ
(từ cũ, nghĩa cũ) người có thế lực
en puissance
tiềm tàng
en puissance
phụ thuộc vào, dưới quyền
puissances des ténèbres
ma quỷ
phản nghĩa Impuissance. Faiblesse.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.