provocation
provocation | [,prɔvə'kei∫n] | | danh từ | | | sự khiêu khích, sự trêu chọc, sự chọc tức; điều khiêu khích; điều chọc tức | | | to react with violence only under provocation | | phản ứng dữ dội chỉ khi nào bị khiêu khích | | | she loses her temper at/on the slightest provocation | | hơi bị trêu một tí là cô ta mất bình tĩnh ngay | | | he hit her after repeated provocations | | sau nhiều lần bị khiêu khích, anh ta đã đánh cô ấy |
/provocation/
danh từ sự khích, sự xúi giục, sự khích động; điều xúi giục, điều khích động sự khiêu khích, sự trêu chọc, sự chọc tức; điều khiêu khích, điều trêu chọc, điều chọc tức
|
|