 | ['proutəkɔl] |
 | danh từ |
| |  | nghi thức ngoại giao; lễ tân |
| |  | The organizer was familiar with the protocol of royal visits |
| | Người tổ chức đã quen với các nghi lễ chính thức đối với các cuộc thăm viếng của hoàng gia |
| |  | a breach of protocol |
| | sự vi phạm nghi thức ngoại giao |
| |  | (the protocol) vụ lễ tân (của bộ (ngoại giao)) |
| |  | bản dự thảo đầu tiên hoặc nguyên gốc của một hiệp định ngoại giao, nhất là của những điều khoản đã thoả thuận cho một hiệp ước; nghị định thư |