proportionate
proportionate | [prə'pɔ:∫ənət] | | tính từ | | | (proportionate to something) cân xứng, tương ứng với cái gì | | | the price increases are proportionate to the increases in the costs of production | | giá cả tăng tương ứng với chi phí sản xuất tăng | | ngoại động từ | | | làm cho cân xứng, làm cho cân đối |
/proportionate/
tính từ cân xứng, cân đối theo tỷ lệ
ngoại động từ làm cân xứng, làm cân đối làm cho có tỷ lệ; làm theo tỷ lệ
|
|