 | ['prɔpə] |
 | tính từ |
|  | đúng; thích đáng; thích hợp |
|  | at the proper time |
| đúng lúc, phải lúc |
|  | in the proper way |
| đúng lề lối, đúng cách thức |
|  | clothes proper for the occasion |
| quần áo thích hợp cho dịp này |
|  | the proper tool for the job |
| dụng cụ thích hợp cho công việc |
|  | the teapot has lost its proper lid, but this one will do instead |
| ấm chè mất cái nắp đúng của nó, nhưng cái nắp này thay cũng được |
|  | theo quy tắc; đúng cách thức |
|  | the proper meaning of a word |
| nghĩa đúng (nghĩa đen) của một từ đó |
|  | the proper way to hold the bat |
| cách cầm gậy đúng |
|  | the reels of film were not in the proper order |
| những cuộn phim không xếp đúng thứ tự |
|  | hợp thức; đúng cách |
|  | after a very proper upbringing, he chose to lead the Bohemian life of an artist |
| sau khi được dạy dỗ rất đúng khuôn phép, nó đã chọn cuộc sống lãng tử của một nghệ sĩ |
|  | she's not at all a proper person for you to know |
| cô ta hoàn toàn không phải là người đúng đắn để anh làm quen |
|  | (thông tục) thực tế đúng như được gọi; đích thực |
|  | she hadn't had a proper holiday for years |
| đã nhiều năm nay cô ta chưa có một kỳ nghỉ hè thực sự |
|  | he's not a proper doctor |
| anh ta không phải là bác sĩ đích thực |
|  | (đứng sau danh từ) đúng như được gọi; bản thân |
|  | you have to wait in a large entrance hall before being shown into the court proper |
| anh phải đợi tại một tiền sảnh lớn ngoài cửa trước khi được đưa vào trình diện tại nơi đích thực là toà án |
|  | students have to do a year's preparation before they start the degree course proper |
| sinh viên phải học một năm dự bị trước khi bắt đầu khoá học chính thức |
|  | riêng; riêng biệt |
|  | the books proper to this subject |
| những cuốn sách nói riêng về vấn đề này |
|  | proper noun |
| (ngôn ngữ học) danh từ riêng |
|  | (thông tục) hoàn toàn, trọn vẹn, đích đáng |
|  | to give someone a proper beating |
| nện cho ai một trận ra trò |
|  | in a proper mess |
| trong tình trạng hết sức khó khăn |
|  | (từ cổ,nghĩa cổ) chính; đích |
|  | with one's proper eyes |
| bằng chính mắt mình, chính mắt mình trông thấy |