proneness
proneness | ['prounnis] | | danh từ | | | trạng thái úp sấp; trạng thái nằm sấp, trạng thái nằm sóng soài (của một người) | | | ngả về, thiên về, thiên hướng (về việc gì...); trạng thái dễ xảy ra, trạng thái có thể xảy ra (nhất là cái gì không mong muốn) | | | proneness to injury | | tình trạng dễ bị thương | | | trạng thái nghiêng, trạng thái dốc (mặt đất...) |
/proneness/
danh từ trạng thái úp sấp ngả về, thiên về, thiên hướng (về việc gì...)
|
|