prominent
prominent | ['prɔminənt] | | tính từ | | | lồi lên; nhô lên | | | prominent cheek-bones | | đôi gò má cao | | | dễ thấy; nổi bật | | | the most prominent feature in the landscape | | nét nổi bật nhất trong phong cảnh | | | the house is in a prominent position on the village green | | ngôi nhà ở vào một vị trí nổi bật trên nền cây xanh của làng | | | xuất chúng; lỗi lạc | | | a prominent political figure | | một nhân vật chính trị lỗi lạc |
/prominent/
tính từ lồi lên, nhô lên đáng chú ý, nổi bật xuất chúng, lỗi lạc, nổi tiếng (người)
|
|