|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
procès
 | [procès] |  | danh từ giống Ä‘á»±c | |  | vụ kiện | |  | Procès civil | | vụ kiện dân sá»± | |  | Faire un procès à qqn | | kiện ai | |  | Aimer les procès | | thÃch kiện cáo, thÃch kiếm chuyện | |  | Le dossier du procès | | hồ sÆ¡ của vụ kiện | |  | Gagner un procès | | được kiện | |  | Perdre le procès | | thua kiện | |  | (giải phẫu) nếp | |  | Procès ciliaires | | nếp mi | |  | faire un mauvais procès à qqn | |  | lên án sai cho ai, kết án sai cho ai | |  | sans autre forme de procès | |  | không cần thủ tục gì, không lôi thôi |
|
|
|
|