prise
 | [prise] |  | tính từ giống cái | | |  | xem pris |  | danh từ giống cái | | |  | sự chiếm lấy, vật chiếm được | | |  | Prise d'une citadelle | | | sự chiếm thành | | |  | Prise de possession | | | sự chiếm lấy | | |  | Prise de contact | | | sự tiếp xúc | | |  | sự lấy, chỗ lấy, đầu lấy | | |  | Prise de sang | | | sự lấy máu | | |  | Prise d'air | | | lỗ lấy hơi, lỗ thông hơi | | |  | sự nắm lấy, sự bắt lấy | | |  | Prise de malfaiteurs | | | sự bắt kẻ gian | | |  | chỗ nắm, chỗ cầm, chỗ bám | | |  | Chercher une prise sur le rocher | | | tìm một chỗ bám trên tảng đá | | |  | liều, nhúm | | |  | Prise de tabac | | | nhúm thuốc hút | | |  | (điện học) phích (cũng prise de courant) | | |  | (quân sự) chiến lợi phẩm | | |  | avoir prise sur quelqu'un | | |  | có tác động đến ai, có cách buộc ai phải nghe theo | | |  | donner prise à | | |  | khiến cho, tạo điều kiện cho | | |  | en venir aux prises | | |  | đâm xổ vào nhau | | |  | être aux prises avec | | |  | đánh nhau với | | |  | đương đầu với | | |  | faire prise | | |  | đông lại, đặc lại | | |  | lâcher prise | | |  | buông ra | | |  | mettre quelqu'un aux prises avec quelqu'un | | |  | cho ai đương đầu với ai | | |  | ne pas trouver de prise | | |  | không bấu víu vào đâu được | | |  | prise de bec | | |  | cuộc cãi nhau, cuộc đấu khẩu | | |  | prise de corps | | |  | sự bắt bớ | | |  | prise de terre | | |  | (rađiô) dây đất | | |  | prise de voile | | |  | lễ quy y | | |  | prise de vues | | |  | sự chụp ảnh |
|
|