pris
 | [pris] |  | tính từ | | |  | mượn ở, rút từ | | |  | Mot pris du latin | | | từ mượn ở tiếng La tinh | | |  | bị, mắc | | |  | Pris de fièvre | | | bị sốt | | |  | đóng băng | | |  | Fleuve pris | | | sông đóng băng | | |  | đã có người | | |  | Place prise | | | chỗ đã có người | | |  | bận | | |  | Il est très pris ce matin | | | sáng nay anh ấy rất bận | | |  | Avoir les mains prises | | | rất bận rộn (làm chuyện gì) | | |  | pris de vin | | |  | say rượu | | |  | taille bien prise | | |  | thân hình cân xứng |
|
|