Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
pris


[pris]
tính từ
mượn ở, rút từ
Mot pris du latin
từ mượn ở tiếng La tinh
bị, mắc
Pris de fièvre
bị sốt
đóng băng
Fleuve pris
sông đóng băng
đã có người
Place prise
chỗ đã có người
bận
Il est très pris ce matin
sáng nay anh ấy rất bận
Avoir les mains prises
rất bận rộn (làm chuyện gì)
pris de vin
say rượu
taille bien prise
thân hình cân xứng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.