|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
pris
| [pris] | | tính từ | | | mượn ở, rút từ | | | Mot pris du latin | | từ mượn ở tiếng La tinh | | | bị, mắc | | | Pris de fièvre | | bị sốt | | | đóng băng | | | Fleuve pris | | sông đóng băng | | | đã có người | | | Place prise | | chỗ đã có người | | | bận | | | Il est très pris ce matin | | sáng nay anh ấy rất bận | | | Avoir les mains prises | | rất bận rộn (làm chuyện gì) | | | pris de vin | | | say rượu | | | taille bien prise | | | thân hình cân xứng |
|
|
|
|