|  | [pri'ten∫n] | 
|  | danh từ | 
|  |  | (pretension to something / doing something) ý muốn, kỳ vọng, sự đòi hỏi | 
|  |  | a poet with serious pretensions to literary greatness | 
|  | một nhà thơ có những kỳ vọng nghiêm túc đạt đến tầm thi bá | 
|  |  | he has/makes no pretensions to being a computer engineer | 
|  | nó không hề có kỳ vọng làm kỹ sư tin học | 
|  |  | his social pretensions make him appear ridiculous | 
|  | những tham vọng leo cao trong xã hội đã khiến hắn trở nên lố bịch | 
|  |  | thái độ tự phụ; tính khoe khoang |