| ['prefrəns] |
| danh từ |
| | (preference for something) sở thích; sự thích hơn, sự ưa hơn |
| | There is milk and cream - do you have a preference? |
| Có sữa và kem - anh có thích thứ nào không? |
| | it's entirely a matter of preference |
| đó hoàn toàn là vấn đề sở thích |
| | what are your preferences? |
| những sở thích của anh là gì? |
| | (preference to / towards somebody) sự thiên vị; sự ưu tiên |
| | employees who have worked here for many years will be given preference over newcomers |
| những người đã làm ở đây nhiều năm sẽ được ưu đãi hơn người mới đến làm |
| | she tried not to show preference in her treatment of the children in her care |
| cô ấy cố không để lộ sự thiên vị trong việc đối xử với bọn trẻ do cô ấy trông nom |
| | in preference to somebody/something |
| | hơn là ai/cái gì |
| | he chose to learn English in preference to Japanese |
| anh ta chọn học tiếng Anh hơn là học tiếng Nhật |