pourrir
 | [pourrir] |  | nội động từ | | |  | thối, ủng, mục, mủn | | |  | Des racines qui pourrissent | | | rễ thối | | |  | hư hỏng, tệ hại đi | | |  | Pourrir dans le vice | | | hư hỏng trong tật xấu | | |  | Situation qui pourrit | | | tình hình tệ hại đi | | |  | chết gí (ở một nơi) | | |  | Pourrir en prison | | | chết gí trong tù |  | ngoại động từ | | |  | làm thối, làm ủng, làm mục, làm mủn | | |  | L'eau pourrit le bois | | | nước làm mục gỗ | | |  | làm hư, làm hỏng | | |  | L'oisiveté pourrit les hommes | | | sự nhàn rỗi làm hư người ta | | |  | Mère qui pourrit son enfant | | | mẹ làm hư con | | |  | L'argent l'a pourri | | | tiền bạc đã làm cho nó hư hỏng |
|
|