 | [pour] |
 | giới từ |
| |  | (chỉ sự thay thế, sự thay đổi) thay, thay cho, đổi lấy, làm... |
| |  | Répondre pour un autre |
| | trả lời thay một người khác |
| |  | Prendre un mot pour un autre |
| | dùng một từ thay vì dùng một từ khác |
| |  | Payer pour son frère |
| | trả thay cho em |
| |  | Changer un objet d'art pour un livre |
| | đổi một mỹ nghệ phẩm lấy một quyển sách |
| |  | Avoir une planche pour lit |
| | có một tấm ván làm giường |
| |  | (chỉ sự ngang bằng) bằng, với, làm... |
| |  | Avoir une maison pour une petite somme |
| | có được một ngôi nhà với một số tiền nhỏ |
| |  | Prendre la liberté pour principe |
| | lấy tự do làm nguyên tắc |
| |  | phần (trăm, nghìn) |
| |  | Cinq pour cent |
| | năm phần trăm (5 %) |
| |  | Deux pour mille |
| | hai phần nghìn |
| |  | (chỉ sự so sánh) như, về mặt, về, là, đối với |
| |  | Passer pour savant |
| | được coi là nhà bác học |
| |  | Pour un artiste, c'est un artiste |
| | về mặt nghệ sĩ thì thực là một nghệ sĩ |
| |  | Avoir quelqu'un pour collègue |
| | có người nào là bạn đồng nghiệp của mình |
| |  | Trop grand pour son âge |
| | lớn quá đối với tuổi của nó |
| |  | Pour un si jeune enfant, il est dégourdi |
| | đối với một đứa trẻ như vậy, nó thật tinh ranh |
| |  | Pour ma part |
| | về phần tôi |
| |  | (chỉ mục đích, khuynh hướng) để, vì, cho, chống, về, sang, đến... |
| |  | Vivre pour travailler |
| | sống để lao động |
| |  | Pour le plaisir |
| | để giải trí |
| |  | Faire un régime pour maigrir |
| | ăn kiêng để gầy đi |
| |  | Pour quoi faire ? |
| | để làm gì? |
| |  | Travailler pour la gloire de la patrie |
| | lao động vì vinh quang của Tổ Quốc |
| |  | Pour l'honneur |
| | vì danh dự |
| |  | Film pour enfants |
| | phim cho trẻ em |
| |  | Mauvais pour la santé |
| | có hại cho sức khoẻ |
| |  | Remède pour la fièvre |
| | thuốc chống sốt |
| |  | Voyageurs pour la campagne |
| | hành khách về thôn quê |
| |  | Partir pour Cuba |
| | đi sang Cu-ba |
| |  | Pour quand ? |
| | đến bao giờ |
| |  | (chỉ kết quả) khiến, nên, cho nên, để, khó có thể... |
| |  | Il est assez intelligent pour comprendre |
| | nó đủ thông minh để hiểu được |
| |  | C'est trop beau pour être vrai |
| | đẹp đẽ quá nên khó có thể là có thật |
| |  | (chỉ nguyên nhân) vì, do... |
| |  | Être puni pour sa paresse |
| | nó phải phạt vì lười |
| |  | Merci pour votre cadeau |
| | cám ơn vì món quà của anh |
| |  | Pour quelle raison ? |
| | vì lý do nào? vì sao? |
| |  | Chancelant pour avoir trop bu |
| | lảo đảo do quá chén |
| |  | dẫu, dù |
| |  | Pour intelligent qu'il soit, il ne réussira pas sans travail |
| | dẫu nó thông minh đến đâu, không lao động cũng không thành công |
| |  | Pour grands que soient les rois, ils sont ce que nous sommes |
| | dù vua chúa vĩ đại đến đâu họ cũng chỉ như chúng ta |
| |  | đồng ý, tán thành |
| |  | Je suis pour |
| | tôi đồng ý |
| |  | Il est pour que je vienne |
| | hắn tán thành tôi đến |
| |  | (chỉ thời gian) trong, sắp... |
| |  | Il est chez moi pour un an |
| | anh ấy ở nhà tôi (trong) một năm |
| |  | Pour six mois |
| | trong sáu tháng nay |
| |  | Il était pour venir |
| | lúc đó anh ấy sắp đến |
| |  | bon pour |
| |  | thích hợp với, tốt đối với |
| |  | chacun pour soi |
| |  | mọi người đều vì mình |
| |  | en avoir pour son argent |
| |  | đáng đồng tiền bỏ ra |
| |  | en être pour |
| |  | mất toi |
| |  | en tout et pour tout |
| |  | duy nhất, chỉ |
| |  | être pour beaucoup |
| |  | có dự phần nhiều (trong việc gì) |
| |  | l'art pour l'art |
| |  | nghê thuật vị nghệ thuật |
| |  | n'y être pour rien |
| |  | không dính dáng gì đến việc ấy |
| |  | oeil pour oeil; dent pour dent |
| |  | ăn miếng trả miếng |
| |  | tội nào hình phạt ấy |
| |  | pour ainsi dire; pour ainsi parler |
| |  | có thể nói là |
| |  | pour autant |
| |  | vì thế |
| |  | pour autant que |
| |  | trong chừng mực mà |
| |  | pour ce que |
| |  | (văn chương) bởi vì |
| |  | pour ce qui est de |
| |  | về mặt, về phương diện |
| |  | pour de bon |
| |  | thực sự |
| |  | pour de vrai |
| |  | đúng thế |
| |  | pour la peine |
| |  | để thưởng công, để đền bù |
| |  | pour le cas où |
| |  | trong trường hợp mà |
| |  | pour le moins |
| |  | ít ra cũng phải |
| |  | pour le moment |
| |  | trong lúc này |
| |  | pour lors |
| |  | trong lúc đó |
| |  | pour peu que |
| |  | hơi một chút đã |
| |  | pour que |
| |  | để mà |
| |  | pour sûr |
| |  | (thông tục) chắc hẳn |
| |  | pour toujours; pour jamais |
| |  | mãi mãi, đời đời |
| |  | pour tout l'or du monde |
| |  | có các vàng cũng không được |
| |  | pour un peu |
| |  | chỉ một tí thì |
| |  | pour un empire |
| |  | bằng bất cứ giá nào cũng không được |
| |  | pour un oui, pour un non |
| |  | chẳng vì lý do gì quan trọng; chẳng có lý do gì |
| |  | risquer le tout pour le tout |
| |  | được ăn cả ngã về không |
| |  | un prêté pour un rendu |
| |  | ăn miếng trả miếng |
 | danh từ giống đực |
| |  | Le pour et le contre |
| | điều phải điều trái, điều lợi điều hại, điều hơn điều thiệt |