poli
 | [poli] |  | tính từ | | |  | nhẵn bóng | | |  | Marbre poli | | | đá hoa nhẵn bóng | | |  | có lễ độ, có lễ phép | | |  | Enfant poli | | | trẻ em có lễ phép |  | phản nghĩa Grossier, impertinent, impoli, incivil, incorrect, insolent, malotru, malpoli, mat, rugueux. | | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) văn minh | | |  | Peuple poli | | | dân tộc văn minh |  | danh từ giống đực | | |  | nước láng bóng | | |  | Marbre d'un beau poli | | | đá hoa có nước láng bóng đẹp |  | phản nghĩa Matité |  | danh từ giống đực | | |  | (động vật học) cá tráp sọc |
|
|