poindre
 | [poindre] |  | nội động từ | |  | ló ra, nhú ra | |  | Dès que le jour point | | ngay từ khi mặt trời mới ló ra | |  | Les bourgeons commencent à poindre | | mầm bắt đầu nhú ra |  | Phản nghĩa Disparaître |  | ngoại động từ | |  | (văn học) làm đau khổ, làm xót xa | |  | Une grande tristesse le poignait | | một nỗi buồn sâu sắc làm cho anh ta đau khổ | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) châm, chọc |
|
|