|  ply 
 
 
 
 
  ply |  | [plai] |  |  | danh từ |  |  |  | lớp (gỗ), độ dày (vải) |  |  |  | three-ply wood |  |  | gỗ ba lớp |  |  |  | sợi tao (len, thừng...) |  |  |  | three-four-ply knitting wool |  |  | len đan ba/bốn tao |  |  |  | (nghĩa bóng) khuynh hướng, nếp, thói quen |  |  |  | to take a ply |  |  | tạo được cái nếp; tạo được một thói quen; nảy ra cái khuynh hướng |  |  | ngoại động từ (plied) |  |  |  | ra sức vận dụng, ra sức làm, làm miệt mài, làm chăm chỉ |  |  |  | to ply an our |  |  | ra sức chèo |  |  |  | to ply the hammer |  |  | ra sức quai búa |  |  |  | to ply the needle |  |  | miệt mài kim chỉ vá may |  |  |  | to ply one's task |  |  | miệt mài với công việc |  |  |  | công kích dồn dập; hỏi dồn dập |  |  |  | to ply someone with questions |  |  | hỏi ai dồn dập |  |  |  | to ply someone with arguments |  |  | lấy lý lẽ mà công kích ai dồn dập |  |  |  | tiếp tế liên tục, tiếp mãi |  |  |  | to ply someone with food |  |  | tiếp mãi đồ ăn cho ai |  |  | nội động từ |  |  |  | (+ between) chạy tuyến (tàu, xe khách) |  |  |  | ships plying between Haiphong and Odessa |  |  | những tàu chạy tuyến Hải phòng Ô-đe-xa |  |  |  | (+ at) đón khách tại (nơi nào) (người chèo đò, người đánh xe ngựa thuê, người khuân vác...) |  |  |  | (hàng hải) chạy vút (thuyền buồm) |  |  |  | ply one's trade |  |  |  | làm một công việc (khéo tay) |  |  |  | ply for hire |  |  |  | đợi một chỗ, chạy loanh quanh để đón khách (người lái taxi, người chèo thuyền..) | 
 
 
 
  (máy tính) cho đi qua; (kỹ thuật) sử dụng 
 
  /plai/ 
 
  danh từ 
  lớp (vải, dỗ dán...) 
  sợi tạo (len, thừng...) 
  (nghĩa bóng) khuynh hướng, nếp, thói quen 
  to take a ply  gây được cái nếp; tạo được một thói quen; nảy ra cái khuynh hướng 
 
  ngoại động từ 
  ra sức vận dụng, ra sức làm, làm miệt mài, làm chăm chỉ 
  to ply an our  ra sức chèo 
  to ply the hammer  ra sức quai búa 
  to ply the needle  miệt mài kim chỉ vá may 
  to ply one's task  miệt mài với công việc 
  công kích dồn dập 
  to ply someone with questions  hỏi ai dồn dập 
  to ply someone with arguments  lấy lý lẽ mà công kích ai dồn dập 
  tiếp tế liên tục 
  to ply someone with food  tiếp mâi đồ ăn cho ai 
 
  nội động từ 
  ((thường)  between) chạy đường (tàu, xe khách) 
  ships plying between Haiphong and Odessa  những tàu chạy đường Hải phòng  Ô-đe-xa 
  ((thường)  at) đón khách tại (nơi nào) (người chèo đò, người đánh xe ngựa thuê, người khuân vác...) 
  (hàng hải) chạy vút (thuyền buồm) 
 
 |  |