 | [pleuvoir] |
 | động từ không ngôi |
|  | mưa |
|  | Il pleuvait à verse |
| trời mưa như trút nước |
|  | comme s'il en pleuvait |
|  | nhiều lắm, tràn trề |
|  | il pleut à seaux; il pleut à torrents; il pleut à verse |
|  | mưa như trút nước |
|  | il pleut comme vache qui pisse |
|  | (thông tục) mưa tầm tã |
 | nội động từ |
|  | rơi xuống như mưa |
|  | Les obus pleuvent sur le champ de bataille |
| đạn pháo rơi xuống chiến trường như mưa |
|  | Faire pleuvoir les coups sur qqn |
| đánh ai dồn dập |
|  | đến dồn dập |
|  | Les faveurs pleuvent |
| ân huệ dồn dập đến |
|  | (văn chương) mưa xuống, gây mưa |