|  placebo 
 
 
 
 
  placebo |  | [plə'si:bou] |  |  | danh từ, số nhiều placebos |  |  | [plə'si:bouz] |  |  |  | (y học) chất vô hại được dùng như là thuốc để làm yên lòng một người bệnh khi người đó tưởng là mình bị bệnh; thuốc trấn an (làm yên lòng người bệnh hơn là để chữa bệnh) |  |  |  | placebo effect |  |  | tác dụng của thuốc trấn an |  |  |  | điều được làm hoặc nói chỉ để làm vui lòng hoặc vừa lòng ai; lời (điều) trấn an | 
 
 
  /plə'si:bou/ 
 
  danh từ,  số nhiều placebos  /plə'si:bouz/,  placeboes  /plə'si:bouz/ 
  (y học) thuốc trấn yên (để làm yên lòng người bệnh hơn là để chữa bệnh) 
 
 |  |