pitié
 | [pitié] |  | danh từ giống cái | | |  | lòng thương hại | | |  | Avoir pitié de qqn | | | thương hại ai | | |  | à faire pitié | | |  | thảm hại | | |  | c'est pitié ! | | |  | tháºt đáng thương hại, tháºt đáng buồn! | | |  | faire pitié | | |  | xem faire | | |  | par pitié | | |  | vì lòng thương hại, là m Æ¡n | | |  | pitié ! | | |  | xin miá»…n thứ cho! | | |  | prendre qqn en pitié | | |  | thương hại ai | | |  | sans pitié | | |  | nhẫn tâm |  | phản nghÄ©a Cruauté. Inhumanité. |
|
|