|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
pincer
 | [pincer] |  | ngoại động từ | |  | véo, bẹo | |  | Pincer les fesses à qqn | | vẹo mông ai | |  | cặp, kẹp | |  | Pincer une barre de fer | | cặp một thanh sắt | |  | gảy (đàn) | |  | mím, mắm | |  | Pincer les lèvres | | mím môi | |  | cắn, làm buốt | |  | Le froid nous pinçait un visage | | rét làm buốt mặt chúng ta | |  | (khâu) chiết | |  | Il faudra pincer un peu plus cette veste | | phải chiết cái áo vét này thêm nữa | |  | (nông nghiệp) bấm ngọn | |  | (thân mật) tóm, bắt | |  | Pincer un voleur | | tóm tên kẻ cắp | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) lấy một nhúm (vật gì) | |  | en pincer pour quelqu'un | |  | (thông tục) phải lòng ai |
|
|
|
|