 | [pin] |
 | danh từ (PIN) |
|  | (ngân hàng) (viết tắt) của Personal Identification Number (số nhận dạng cá nhân) (như) PIN number) |
 | danh từ, số nhiều pins |
|  | đinh ghim, kim gút; vật cài để trang điểm |
|  | a diamond pin |
| ghim kim cương |
|  | a tie-pin |
| cái ghim cài cà vạt |
|  | chấu, chốt, ghim, kẹp, cặp (bằng gỗ, kim loại) |
|  | a 2-pin plug |
| cái phít cắm điện hai chạc |
|  | a hairpin |
| cái cặp tóc |
|  | a clothes-pin |
| (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) cái kẹp quần áo |
|  | chốt an toàn (như) safety pin |
|  | con ky (trong trò chơi ky) |
|  | ống |
|  | trục (đàn) |
|  | (số nhiều) (thông tục) chân, cẳng |
|  | to be quick on one's pins |
| nhanh chân |
|  | thùng nhỏ |
|  | I don't care a pin |
|  | như care |
|  | in a merry pin |
|  | (từ cổ,nghĩa cổ) vui vẻ, phấn khởi |
|  | pins and needles |
|  | cảm giác tê tê buồn buồn, cảm giác như có kiến bò |
|  | to have pins and needles in one's legs |
| có cảm giác như kiến bò ở chân |
|  | to be on pins and needles |
|  | bồn chồn (bứt rứt) như ngồi phải gai |
|  | for two pins |
|  | có rất ít sự thuyết phục, khiêu khích |
|  | hear a pin drop |
|  | như hear |
|  | on one's pin |
|  | (thông tục) khi đang đứng, đi bộ |
 | ngoại động từ |
|  | ((thường) + up, together) ghim, găm, cặp, kẹp, gắn |
|  | to pin up one's hair |
| cặp tóc |
|  | to pin sheets of paper together |
| ghim những tờ giấy vào với nhau |
|  | chọc thủng bằng đinh ghim; đâm thủng bằng giáo mác |
|  | ghìm chặt |
|  | to pin something against the wall |
| ghìm chặt ai vào tường |
|  | ((thường) + down) bắt buộc (ai phải giữ lời hứa...), trói chặt (ai... phải làm gì) |
|  | to pin someone down to a promise |
| buộc ai phải giữ lời hứa |
|  | to pin someone down to a contract |
| trói chặt ai phải theo đúng giao kèo |
|  | rào quanh bằng chấn song |
|  | phó thác (trách nhiệm) |
|  | to pin one's faith upon something |
|  | xem faith |
|  | to pin one's hopes |
|  | đặt hy vọng vào cái gì |